Slide trước Slide tiếp
  • Nội dung học
  • Trợ giúp
    Bạn có thắc mắc khi đang học?
    Hướng dẫn cách học Những câu hỏi thường gặp Email cho giáo vụ
    • Đăng nhập
    • Đăng ký
  • Đăng xuất
  • New Product Development: Hoạch định Phát triển Sản phẩm mới

  • 1. Vai trò của Brand Innovation
    • 1.1   Download bài giảng
    • 1.2   Vai trò của Brand Innovation trong kinh doanh
    • 1.3   6 loại hình Brand Innovation
  • 2. Đổi mới Sản phẩm - Product Innovation
    • 2.1   Phần 1: Refresh & Compete Innovation
    • 2.2   Phần 2: Break-through Innovation
  • 3. Chiến lược Đổi mới - Innovation Strategy
    • 3.1   Phần 1: Đổi mới dẫn dắt thị trường
    • 3.2   Phần 2: Đổi mới tấn công hay phòng thủ
  • 4. Innovation Process - Bước 1: Bối cảnh thị trường & Mục tiêu kinh doanh
    • 4.1   Bối cảnh thị trường & Mục tiêu kinh doanh
  • 5. Innovation Process - Bước 2: Tìm kiếm Insight cho Product Innovation
    • 5.1   Quy trình Tìm kiếm Insight
    • 5.2   3 bước đánh giá một Insight tốt
  • 6. Innovation Process - Bước 3: Phát triển Ý tưởng sản phẩm (Ideation)
    • 6.1   Phát triển Ý tưởng sản phẩm (Ideation)
  • 7. Innovation Process - Bước 4: Khảo sát Nguồn lực và Tính khả thi
    • 7.1   Bước 4: Khảo sát Nguồn lực và Tính khả thi
  • 8. Innovation Process - Bước 5: Phát triển, khảo sát và chỉnh sửa Product Concept
    • 8.1   Bước 5: Phát triển, khảo sát và chỉnh sửa Product Concept
  • 9. Innovation Process - Bước 6: Từ Product Concept đến Product Mix
    • 9.1   Phát triển Product Mix & Product Claim
    • 9.2   Product Claim Matrix
  • 10. Case-study: OMO Matic
    • 10.1   Case-study: OMO Matic (phần 1)
    • 10.2   Case-study: OMO Matic (phần 2)
  • 11. Bonus Content: Sales Forecast
    • 11.1   Bonus Content: Sales Forecast


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...

Kết thúc   Buổi 9 - Innovation Process - Bước 6: Từ Product Concept đến Product Mix

Product Claim Matrix


Bạn vui lòng đăng ký mua để có thể xem nội dung hoàn chỉnh.

Thảo luận
Nguyễn Thùy Ninh 29/07/2018

Anh cho em hỏi Case dumex do có so sánh với 13 rau củ quả thì có được cho vào nhóm "Top parity" trong Claim matrix k ạ ?

Nguyễn Quang Hiệp 30/07/2018

Dear Ninh,

Claim "13 rau củ quả" là dạng Statement - Perceiveable sensory cue nha. Nó ko phải hình thứ so sánh (Top parity) vì claim ko so với cái gì cả. Nó chỉ claim là từ 13 loại rau củ, ko ai có thể cảm nhận rõ được nên chỉ là Statement thôi nha.

H

Nguyễn Nguyên 24/10/2018

Hi anh Hiệp

 

Em thấy 2 cái claim của Kokomi và Sữa chua đều phải cảm nhận bằng giác quan mới biết  được, nên không hẳn claim của mì thuộc về technology.

Nguyễn Quang Hiệp 25/10/2018

Henry ơi,

Cám ơn em đã góp ý nha, ví dụ chỉ mang tính tương đối, quan trọng là mình đúc kết ra nguyên tắc để ứng dụng trong công việc nha.

Thanks,

H

Nguyễn Minh Đức 12/09/2020

Em chào anh, anh cho em hỏi là Claim khác gì với USP vậy ạ, vì em thấy nó khác giống nhau. em cảm ơn anh ạ

Nguyễn Quang Hiệp 13/09/2020

Hello Đức ơi,

1 sản phẩm được cấu tạo bởi Feature (các tính năng kỹ thuật cấu thành sản phẩm) và Benefit (các lợi ích nhìn ở góc nhìn cho khách hàng)

Từ các F&B này, sẽ được markter cường điệu hóa để trở nên hấp dẫn, lung linh & thu hút khách hàng - chính là Claim (vd, xoáy bay vết bẩn ngay trong lồng giặt - thực ra chỉ là giặt sạch thôi; quần áo thơm suốt cả ngày dài - thực ra chỉ là thơm thôi), các Claim được backup bởi các RTB để khiến khách hàng tin tưởng hơn (vd, công nghệ ABCD, chuyên gia bảo chứng, v.v...)

Unique Selling Point thường là Benefit / hoặc Claim / hoặc RTB quan trọng nhất mà muốn khách hàng liên tưởng và kết nối nhanh với sản phẩm, vì thế cần phải lựa chọn, đánh giá đâu USP cạnh tranh tốt n khác biệt

Hiệp


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...


Loading...